Liên hệ

Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp QCVN 01:2009/BYT theo qui định của Bộ Y Tế Việt Nam

  • Cập nhật:
  • 367

Hiện nay, nguồn nước ngầm dưới lòng đất tại nước ta đang gặp khá nhiều vấn đề ô nhiễm. Trong đó có rất nhiều tạp chất, vi khuẩn có hại tới sức khoẻ người dùng mà mắt thường không thể nhìn thấy. Chính vì vậy, bạn cần nắm vững các kiến thức về tiêu chuẩn nước uống hiện hành của bộ Y tế đưa ra để tìm cho mình nguồn nước sạch đảm bảo an toàn cho cơ thể mình.

tiêu chuẩn nước uống theo chuẩn Bộ Y Tế
Tiêu chuẩn nước uống theo chuẩn Bộ Y Tế

1. Tiêu chuẩn nước uống dựa trên cơ sở nào?

Hiện nay, tiêu chuẩn nước uống được hình thành đã đem lại cho mọi người cái nhìn tổng quát và kiến thức nhất định để tìm cho mình phương pháp lọc cũng như nguồn nước đảm bảo chất lượng. Bao gồm:

1.1 Vì sao nên biết tiêu chuẩn nước uống?

Tại mỗi quốc gia, khu vực lãnh thổ trên thế giới sẽ có những quy định khác nhau về tiêu chuẩn nước uống trực tiếp. Việt Nam cũng không ngoại lệ khi bộ Y tế ban hành QCVN 01:2009/BYT. Đây là công văn bao gồm các quy chuẩn quốc gia cao nhất dành cho nước uống trực tiếp hiện nay.

>> Xem thêm: Tiêu chuẩn nước ăn uống sinh hoạt mới nhất do Bộ Y Tế ban hành.

1.2 Một số quy chuẩn chung về nước uống 

Đối với các hộ dân cư, gia đình nếu muốn kiểm tra chất lượng nguồn nước đang sử dụng, bạn sẽ cần đến một số các tiêu chuẩn nhất định. Đó là:

tiêu chuẩn QCVN6-1:2010/BYT Bộ Y tế về nước uống
QCVN6-1:2010/BYT về nước uống trực tiếp.
  • Màu sắc tiêu chuẩn nước uống phải nằm trong khoảng 15 TCU.
  • Không có mùi lạ trong nguồn nước.
  • Lượng clo dư trong tiêu chuẩn nước uống có giới hạn cho phép dao động từ 0.3 – 0.5.
  • Độ đục tối đa trong tiêu chuẩn nước uống là 5 NTU.
  • Độ pH theo tiêu chuẩn nước uống trực tiếp quy chuẩn quốc gia nằm trong khoảng giới hạn từ 6 – 8.5
  • Hàm lượng Amon tối đa 3mg/L
  • Hàm lượng sắt trong nước giới hạn khoảng 0.5 mg/L
  • Hàm lượng Clo kết tủa trong nước uống chỉ nằm trong khoảng 300 mg/L
  • Hàm lượng Flo kết tủa trong nước uống không được vượt quá 1.5 mg/L
  • Hàm lượng Asen trong nước uống giới hạn không vượt quá 0.01 mg/L

2. Bảng giới hạn chỉ tiêu chất lượng tiêu chuẩn nước uống của Bộ Y Tế

Bảng giới hạn các chỉ tiêu chất lượng tiêu chuẩn nước uống của bộ Y tế ban hành trong văn bản QCVN 01:2009/BYT. Hộ gia đình có thể tham khảo các chỉ tiêu cụ thể như sau:

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Giới hạn tối đa cho phép Phương pháp thử Mức độ giám sát
I. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ
1 Màu sắc TCU 15 TCVN 6185 – 1996 (ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 A
2 Mùi vị Không có mùi, vị lạ Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B A
3 Độ đục NTU 2 TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B A
4 pH Trong
khoảng
6,5 – 8,5
TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ A
5 Độ cứng, tính theo CaCO3 mg/l 300 TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340C A
6 Tổng chất rắn hoà tan (TDS) mg/l 1000 SMEWW 2540 C A
7 Hàm lượng Nhôm mg/l 0,2 TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997) B
8 Hàm lượng Amoni mg/l 3 SMEWW 4500 – NH3 C hoặc SMEWW 4500 – NH3 D B
9 Hàm lượng Antimon mg/l 0,005 US EPA 200.7 C
10 Hàm lượng Asen tổng số mg/l 0,01 TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B B
11 Hàm lượng Bari mg/l 0,7 US EPA 200.7 C
12 Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric mg/l 0,3 TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc SMEWW 3500 B C
13 Hàm lượng Cadimi mg/l 0,003 TCVN6197 – 1996, (ISO 5961 – 1994) hoặc SMEWW 3500 Cd C
14 Hàm lượng Clorua mg/l 250- 300 TCVN6194 – 1996, (ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl- D A
15 Hàm lượng Crom tổng số mg/l 0,05 TCVN 6222 – 1996 (ISO 9174 – 1990) hoặc SMEWW 3500 – Cr – C
16 Hàm lượng Đồng tổng số mg/l 1 TCVN 6193 – 1996

(ISO 8288 – 1986)

hoặc SMEWW 3500 – Cu

C
17 Hàm lượng Xianua mg/l 0,07 TCVN 6181 – 1996

(ISO 6703/1 – 1984)

hoặc SMEWW 4500 – CN

C
18 Hàm lượng Florua mg/l 1,5 TCVN 6195 – 1996

(ISO10359 – 1 – 1992)

hoặc SMEWW 4500 – F

B
19 Hàm lượng Hydro sunfur mg/l 0,05 SMEWW 4500 – S2- B
20 Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+) mg/l 0,3 TCVN 6177 – 1996

(ISO 6332 – 1988)

hoặc SMEWW 3500 – Fe

A
21 Hàm lượng Chì mg/l 0,01 TCVN 6193 – 1996

(ISO 8286 – 1986)

SMEWW 3500 – Pb A

B
22 Hàm lượng Mangan tổng số mg/l 0,3 TCVN 6002 – 1995

(ISO 6333 – 1986)

A
23 Hàm lượng Thuỷ
ngân tổng số
mg/l 0,001 TCVN 5991 – 1995

(ISO 5666/1-1983 –

ISO 5666/3 -1983)

B
24 Hàm lượng Molybden mg/l 0,07 US EPA 200.7 C
25 Hàm lượng Niken mg/l 0,02 TCVN 6180 -1996

(ISO8288 -1986)

SMEWW 3500 – Ni

C
26 Hàm lượng Nitrat mg/l 50 TCVN 6180 – 1996

(ISO 7890 -1988)

A
27 Hàm lượng Nitrit mg/l 3 TCVN 6178 – 1996

(ISO 6777-1984)

A
28 Hàm lượng Selen mg/l 0,01 TCVN 6183-1996

(ISO 9964-1-1993)

C
29 Hàm lượng Natri mg/l 200 TCVN 6196 – 1996

(ISO 9964/1 – 1993)

B
30 Hàm lượng Sunphát mg/l 250 TCVN 6200 – 1996

(ISO9280 – 1990)

A
31 Hàm lượng Kẽm mg/l 3 TCVN 6193 – 1996

(ISO8288 – 1989)

C
32 Chỉ số Pecmanganat mg/l 2 TCVN 6186:1996

hoặc ISO 8467:1993 (E)

A
II. Hàm lượng các chất hữu cơ
a. Nhóm Alkan clo hóa
33 Cacbontetraclorua µg/l 2 US EPA 524.2 C
34 Diclorometan µg/l 20 US EPA 524.2 C
35 1,2 Dicloroetan µg/l 30 US EPA 524.2 C
36 1,1,1 – Tricloroetan µg/l 2000 US EPA 524.2 C
37 Vinyl clorua µg/l 5 US EPA 524.2 C
38 1,2 Dicloroeten µg/l 50 US EPA 524.2 C
39 Tricloroeten µg/l 70 US EPA 524.2 C
40 Tetracloroeten µg/l 40 US EPA 524.2 C
b. Hydrocacbua Thơm
41 Phenol và dẫn xuất của Phenol µg/l 1 SMEWW 6420 B B
42 Benzen µg/l 10 US EPA 524.2 B
43 Toluen µg/l 700 US EPA 524.2 C
44 Xylen µg/l 500 US EPA 524.2 C
45 Etylbenzen µg/l 300 US EPA 524.2 C
46 Styren µg/l 20 US EPA 524.2 C
47 Benzo(a)pyren µg/l 0.7 US EPA 524.2 B
c. Nhóm Benzen Clo hoá
48 Monoclorobenzen µg/l 300 US EPA 524.2 B
49 1,2 – Diclorobenzen µg/l 1000 US EPA 524.2 C
50 1,4 – Diclorobenzen µg/l 300 US EPA 524.2 C
51 Triclorobenzen µg/l 20 US EPA 524.2 C
d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp
52 Di (2 – etylhexyl) adipate µg/l 80 US EPA 524.2 C
53 Di (2 – etylhexyl) phtalat µg/l 8 US EPA 524.2 C
54 Acrylamide µg/l 0,5 US EPA 8032A C
55 Epiclohydrin µg/l 0,4 US EPA 8260A C
56 Hexacloro butadien µg/l 0,6 US EPA 524.2 C
III. Hoá chất bảo vệ thực vật
57 Alachlor µg/l 20 US EPA 525.2 C
58 Aldicarb µg/l 10 US EPA 531.2 C
59 Aldrin/Dieldrin µg/l 0,03 US EPA 525.2 C
60 Atrazine µg/l 2 US EPA 525.2 C
61 Bentazone µg/l 30 US EPA 515.4 C
62 Carbofuran µg/l 5 US EPA 531.2 C
63 Clodane µg/l 0,2 US EPA 525.2 C
64 Clorotoluron µg/l 30 US EPA 525.2 C
65 DDT µg/l 2 SMEWW 6410B,hoặc SMEWW 6630 C C
66 1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan µg/l 1 US EPA 524.2 C
67 2,4 – D µg/l 30 US EPA 515.4 C
68 1,2 – Dicloropropan µg/l 20 US EPA 524.2 C
69 1,3 – Dichloropropen µg/l 20 US EPA 524.2 C
70 Heptaclo và heptaclo epoxit µg/l 0,03 SMEWW 6440C C
71 Hexaclorobenzen µg/l 1 US EPA 8270 – D C
72 Isoproturon µg/l 9 US EPA 525.2 C
73 Lindane µg/l 2 US EPA 8270 – D C
74 MCPA µg/l 2 US EPA 555 C
75 Methoxychlor µg/l 20 US EPA 525.2 C
76 Methachlor µg/l 10 US EPA 524.2 C
77 Molinate µg/l 6 US EPA 525.2 C
78 Pendimetalin µg/l 20 US EPA 507, US EPA 8091 C
79 Pentaclorophenol µg/l 9 US EPA 525.2 C
80 Permethrin µg/l 20 US EPA 1699 C
81 Propanil µg/l 20 US EPA 532 C
82 Simazine µg/l 20 US EPA 525.2 C
83 Trifuralin µg/l 20 US EPA 525.2 C
84 2,4 DB µg/l 90 US EPA 515.4 C
85 Dichloprop µg/l 100 US EPA 515.4 C
86 Fenoprop µg/l 9 US EPA 515.4 C
87 Mecoprop µg/l 10 US EPA 555 C
88 2,4,5 – T µg/l 9 US EPA 555 C
IV. Hoá chất khử trùng và sản phẩm phụ
89 Monocloramin µg/l 3 SMEWW 4500 – Cl G B
90 Clo dư µg/l Trong
khoảng
0,3 – 0,5
SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 A
91 Bromat µg/l 25 US EPA 300.1 C
92 Clorit µg/l 200 SMEWW 4500 Cl hoặc US EPA 300.1 C
93 2,4,6 Triclorophenol µg/l 200 SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 – D C
94 Focmaldehyt µg/l 900 SMEWW 6252 hoặc US EPA 556 C
95 Bromofoc µg/l 100 SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 C
96 Dibromoclorometan µg/l 100 SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 C
97 Bromodiclorometan µg/l 60 SMEWW 6200 hoặc US EPA 524.2 C
98 Clorofoc µg/l 200 SMEWW 6200 C
99 Axit dicloroaxetic µg/l 50 SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2 C
100 Axit tricloroaxetic µg/l 100 SMEWW 6251 hoặc US EPA 552.2 C
101 Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt) µg/l 10 SMEWW 6252 hoặc US EPA 8260 – B C
102 Dicloroaxetonitril µg/l 90 SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 C
103 Dibromoaxetonitril µg/l 100 SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 C
104 Tricloroaxetonitril µg/l 1 SMEWW 6251 hoặc US EPA 551.1 C
105 Xyano clorit (tính theo CN-) µg/l 70 SMEWW 4500J C
V. Mức nhiễm xạ
106 Tổng hoạt độ α pCi/l 3 SMEWW 7110 B B
107 Tổng hoạt độ β pCi/l 30 SMEWW 7110 B B
VI. Vi sinh vật
108 Coliform tổng số Vi
khuẩn/100
ml
0 TCVN 6187 – 1,2 :1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc
SMEWW 9222
A
109 E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt Vi
khuẩn/100
ml
0
TCVN 6187 – 1,2 :1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc
SMEWW 9222
A

>> Nếu chưa biết nơi lấy mẫu và làm xét nghiệm uy tín, bạn nên xem bài viết: Các địa điểm xét nghiệm nước sinh hoạt tại TPHCM

3. Máy lọc nước nào đạt tiêu chuẩn nước uống của Bộ Y Tế hiện nay

Có thể thấy, các tiêu chuẩn nước uống đạt chuẩn không chỉ phải sạch, đáp ứng các yêu cầu của bộ Y tế đưa ra. Mà nó còn cần cung cấp thêm các khoáng chất có lợi, đảm bảo tốt cho sức khỏe người sử dụng. Tuy nhiên, trên thực tế, nguồn nước mà đa số các hộ dân cư đang dùng đều là nước tinh khiết hay còn gọi là nước khử khoáng.

Đây là loại nước đã trải qua màng lọc RO nên các khoáng chất tốt cho sức khỏe con người đã bị mất hết. Chính vì vậy, xu hướng mới trong giới tiêu dùng hiện nay chính là sử dụng nguồn nước Ion Canxi đến từ máy lọc nước Nano Geyser. Đây được xem như một đột phá mới đầy tân tiến khi sử dụng vật liệu nano được tích hợp với nhiều cơ chế.

Đặc biệt, tất cả được gói gọn trong một lõi lọc đa năng liên hoàn UniTECH đem lại sự tiện lợi cho người sử dụng. Nhờ đó, bạn sẽ có nguồn nước ion canxi ở dạng Aragonite. Với những cấu trúc nhỏ, thanh mảnh này giúp cơ thể con người dễ hấp thụ các loại canxi, khoáng chất. Nhờ vậy tình trạng sức khỏe ngày một nâng cao, da dẻ trở nên mịn màng, trở nên trẻ đẹp hơn.

máy lọc nước tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn nước uống được đảm bảo nhờ vào máy lọc nước Geyser Ecotar

>> Tham khảo thêm một số thông tin hữu ích:

Hiện nay, nguồn nước sinh hoạt, ăn uống cung cấp cho các hộ gia đình không được đảm bảo với tình trạng ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng. Do đó, các tiêu chuẩn nước uống đảm bảo an toàn theo quy chuẩn mà bộ Y tế đưa ra rất quan trọng. Chính vì vậy, mọi người cần nắm vững các kiến thức quan trọng để nhận biết nguồn nước mà bản thân và gia đình sử dụng có đảm bảo chất lượng hay không.

Máy lọc nước Geyser Ecotar: Chuẩn Khoáng – Chuẩn Kiềm

Thương hiệu Quốc tế 40 năm chuyên sâu, hàng đầu công nghệ lọc chuẩn khoáng.

Geyser Việt Nam (Minh Anh Water co.,ltd)

Đại diện độc quyền tại Đông Dương (Số Hợp đồng: No DA 1-1/24)

📍 Hà Nội: 114 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân.

📍 TP.HCM: 74 đường số 1, City Land ParkHills, Phường 10, Gò Vấp.

📍 Hotline: 024 7770 6686

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Xin chào, tôi là Chế Thanh Tuyền, biên tập viên nội dung của Geyser Việt Nam. Tôi luôn nỗ lực để cung cấp thông tin chất lượng và đầy đủ về máy lọc nước, giúp khách hàng hiểu rõ hơn về sản phẩm và dịch vụ của Geyser Việt Nam để khách hàng có lựa chọn tốt nhất. Hãy phản hồi dưới bài viết nếu anh chị cần được tư vấn thêm nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi: 0936.048.321