Quy chuẩn về chất lượng nước ngầm – QCVN 09-MT:2015/BTNMT
Hiện nay, tình trạng ô nhiễm nguồn nước diễn ra ngày càng nghiêm trọng khiến mọi người lo lắng và e ngại. Chính vì vậy, các văn bản hiện hành quy định về tiêu chuẩn nước ngầm ngày càng phổ biến. Vậy bạn biết gì về những quy chuẩn quốc gia về chất lượng nguồn nước này?
1. Khái niệm nước ngầm
Nước ngầm là một dạng nước dưới đất, tích trữ trong các lớp đất đá trầm tích bở rời như cặn, sạn, cát bột kết, trong các khe nứt, hang caxtơ dưới bề mặt trái đất, có thể khai thác cho các hoạt động sống của con người.
>> Xem thêm: Tiêu chuẩn nước sinh hoạt của Bộ Y Tế
2. Tiêu chuẩn nước ngầm theo QCVN 09-MT:2015/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
National technical regulation on ground water quality
Lời nói đầu
QCVN 09:2015-MT/BTNMT do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất biên soạn, sửa đổi QCVN 09:2008/BTNMT; Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 66/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
National technical regulation on ground water quality
- QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi áp dụng
1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước dưới đất.
1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và giám sát chất lượng nguồn nước dưới đất, làm căn cứ để định hướng cho các mục đích sử dụng nước khác nhau.
1.2. Giải thích từ ngữ
Nước dưới đất trong Quy chuẩn này là nước tồn tại trong các tầng chứa nước dưới đất.
- QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước dưới đất được quy định tại Bảng 1
Bảng 1: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước dưới đất
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị giới hạn |
1 | pH | – | 5,5 – 8,5 |
2 | Chỉ số pemanganat | mg/L | 4 |
3 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | mg/L | 1500 |
4 | Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) | mg/L | 500 |
5 | Amoni (NH4+ tính theo N) | mg/L | 1 |
6 | Nitrit (NO-2 tính theo N) | mg/L | 1 |
7 | Nitrat (NO-3 tính theo N) | mg/L | 15 |
8 | Clorua (Cl-) | mg/L | 250 |
9 | Florua (F-) | mg/L | 1 |
10 | Sulfat (SO42-) | mg/L | 400 |
11 | Xyanua (CN-) | mg/L | 0,01 |
12 | Asen (As) | mg/L | 0,05 |
13 | Cadimi (Cd) | mg/L | 0,005 |
14 | Chì (Pb) | mg/L | 0,01 |
15 | Crom VI (Cr6+) | mg/L | 0,05 |
16 | Đồng (Cu) | mg/L | 1 |
17 | Kẽm (Zn) | mg/L | 3 |
18 | Niken (Ni) | mg/L | 0,02 |
19 | Mangan (Mn) | mg/L | 0,5 |
20 | Thủy ngân (Hg) | mg/L | 0,001 |
21 | Sắt (Fe) | mg/L | 5 |
22 | Selen (Se) | mg/L | 0,01 |
23 | Aldrin | µg/L | 0,1 |
24 | Benzene hexachloride (BHC) | µg/L | 0,02 |
25 | Dieldrin | µg/L | 0,1 |
26 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs) | µg/L | 1 |
27 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | µg/L | 0,2 |
28 | Tổng Phenol | mg/L | 0,001 |
29 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Bq/L | 0,1 |
30 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Bq/L | 1 |
31 | Coliform | MPN hoặc CFU/100 mL | 3 |
32 | E.Coli | MPN hoặc CFU/100 mL | Không phát hiện thấy |
- PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước dưới đất thực hiện theo các tiêu chuẩn sau đây:
TT | Thông số | Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn |
1 | Lấy mẫu | – TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) – Chất lượng nước – Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu;
– TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) – Chất lượng nước – Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu; – TCVN 6663-11:2011 (ISO 5667-11:2009) – Chất lượng nước – Lấy mẫu. Phần 11: Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm. |
2 | pH | – TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) – Chất lượng nước – Xác định pH.
– SMEMW 4500.H-B:2012. |
Xem phiên bản PDF: QCVN 09:2015-MT/BTNMT
Có thể thấy, các tiêu chuẩn nước ngầm được nhà nước quy định trong văn bản QCVN 09-MT:2015/BTNMT đã đem lại cho mọi người nhiều kiến thức bổ ích. Chính vì vậy, bạn đừng bỏ qua những thông tin trên để đảm bảo nguồn nước mình sử dụng luôn đảm bảo chất lượng tốt nhất nhé!
>> Xem thêm:
- Chỉ tiêu xét nghiệm nước ăn uống
- Tiêu chuẩn nước RO
- Tiêu chuẩn của nước cất
- Tiêu chuẩn nước uống trực tiếp
Thông tin liên hệ:
Máy lọc nước Geyser Ecotar: Chuẩn Khoáng – Chuẩn Kiềm
Thương hiệu Quốc tế 40 năm chuyên sâu, hàng đầu công nghệ lọc chuẩn khoáng.
Geyser Việt Nam (Minh Anh Water co.,ltd)
Đại diện độc quyền tại Đông Dương (Số Hợp đồng: No DA 1-1/24)
📍 Hà Nội: 114 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân.
📍 TP.HCM: 74 đường số 1, City Land ParkHills, Phường 10, Gò Vấp.
📍 Hotline: 024 7770 6686